会話例 (Đại diện) Kính thưa Chủ tịch hội đồng quản trị Công ty TNHH CGV, Ông Trần Văn An. CGV有限会社の取締役チャンヴァンアン様をはじめ、 Trưởng phòng kinh doanh, ông Nguyễn Văn Bình, cùng quý vị đại diện Công ty CGV. 経営部長グエン
続きを読むカテゴリー: ビジネス会話
【第8話】電話でのクレーム対応・Giải quyết khiếu nại qua điện thoại
会話例 (コールセンター) Kính chào quý khách. いつも大変お世話になっております。 Tôi tên là Nguyễn Văn An, đại diện công ty BTS BTS社のグエンヴァンアンと申します。 Cám ơn quý khách đã luôn quan tâm, tin tưởng và sử dụng dịch vụ của công ty chún
続きを読む【第7話】忘年会での発言・Phát biểu trong bữa tiệc cuối năm
会話例 (Giám đốc) Kinh chào toàn thể nhân viên công ty. 社内の皆さんこんにちは。 (Giám đốc) Một năm vừa qua, mọi người đã thật sự vất vả. Đây quả là giai đoạn khó khăn của công ty chúng ta. 皆さん、今年1年間お疲れ様でした。今年は我が社も逆
続きを読む【第6話】クレームに対するお詫び・Trường hợp khách hàng phàn nàn
文章例 Kính chào quý khách, 大変お世話になっております。 Tôi tên là Nguyễn Văn An, đại diện công ty BTS. BTS株式会社の代表者 Nguyen Van Anと申します。 Cám ơn quý khách đã luôn quan tâm, tin tưởng và sử dụng dịch vụ của công ty chún
続きを読む【第5話】自分の意見を述べる・Bày tỏ ý kiến của bản thân
会話例 (Tranさん) Kính thưa: – Chủ tịch hồi đồng quản trị – Trưởng phòng chiến lược kinh doanh 取締役社長 経営戦略部の部長 お疲れ様です。 (Tranさん) Em là Trân, nhân viên Phòng chiến lược kinh doanh. 経営戦略部のチャンです。 (T
続きを読む【第4話】来客対応・Giao tiếp khi khách đến công ty
会話例 (Nhân viên) Kính chào quý khách. こんにちは、いらっしゃいませ。 (Khách hàng) Chào em こんにちは。 (Nhân viên) Anh cần em hỗ trợ vấn đề gì ạ ? 恐れ入りますが、どのようなご用件でしょうか? (Khách hàng) Có anh Mình phòng nhân sự ở đây không e
続きを読む【第3話】ビジネスメール「挨拶」・Email chào hỏi trong kinh doanh
文章例 Kính gửi công ty KIP KIP株式会社へ Tôi tên là Nguyễn Thị Trang, nhân viên phụ trách Sale của Bộ phận chiến lược kinh doanh của công ty ABC. ABC株式会社の経営戦略部にて営業を担当しておりますNguyen Thi Trangと申します。 Đầu tiên, tô
続きを読む【第2話】ビジネスでの電話対応・Trả lời điện thoại
会話例 (社員 Nhân viên) A lô! Công ty ABC xin nghe. もしもし、ABC会社でございます。 (お客様 Khách hàng) Alo, tôi là Mai, ở công ty KIP. もしもし、KIP会社のMaiと申します。 Làm ơn cho tôi gặp anh Hùng của phòng nhân sự. 人事部のHung 様をお願いいた
続きを読む【第1話】面接での会話・Phỏng vấn tại công ty
会話例 (Yukiさん) Chào bạn. Tên bạn là gì ? こんにちは。あなたのお名前は何ですか? (Minhさん) Em chào anh. Tên em là Phạm Ngọc Minh. 初めまして。Pham Ngoc Minhと申します。 Năm nay em 25 tuổi. 今年、25歳です。 (Yukiさん) Bạn đã từng tốt nghiệp đại
続きを読む