会話例.
Linh | Chào chị Yuri. ゆりさん、こんにちは。 Em nghe nói chị vừa mới đi Hội An về hả? ホイアンへ行ってきたばかりと聞いています。 |
Yuri | Chào Linh. リンさん、こんにちは。 Đúng vậy, Chị đã đi Hội An với bạn vào thứ 7 và chủ nhật. そうです。土日に友達とホイアンへ遊びに行ってきました。 |
Linh | Thế à, Hội An về đêm như thế nào? Chị đã làm gì ở Hội An? ええ、ホイアンの夜はどうでしたか。ホイアンでは何をしましたか。 |
Yuri | Hội An về đêm rất đẹp, có rất nhiều đèn lồng được trang trí. ホイアンの夜はとても綺麗で、色んなランタンを飾られました。 Chị đã mặc áo dài và chụp rất nhiều ảnh với đèn lồng. Và chị cũng trải nghiệm làm đèn lồng ở Hội An rất thú vị. 私はアオザイを着て、ランタンと写真をたくさん撮りました。また、ホイアンでランタン作り体験もして、とても面白かったです。 |
Linh | Wao, cho em xem ảnh chị chụp đèn lồng với nhé. すごいですね!ランタンの写真を見せてもらえますか。 |
Yuri | Đây, em xem nè. これを見て! |
Linh | Ồ! ảnh đẹp quá. Em cũng đã từng đến Hội An chơi với bạn vào kì nghỉ hè năm ngoái. おっ、美しいです。去年の夏休みに友達とホイアンへ行ったことがあります。 |
Yuri | Vậy à. Thời tiết ở đấy rất nóng và khách du lịch cũng rất đông nữa. そうですか。天気はとても暑くて、観光客も混んでいました。 |
Linh | Đúng vậy. Chị đã ăn món gì ở Hội An vậy? そうですね。ホイアンで何を食べましたか。 |
Yuri | Chị đã tìm hiểu trên mạng và biết một vài món ăn nổi tiếng ở Hội An. インターネットで調べたら、ホイアンの名物をいくつか知っていました。 Chị đã ăn cao lầu, mì quảng, bánh mì Phượng, … 例えは、カオラウとミークアンとバインミーフォンを食べました。 |
Linh | Ngon không chị? おいしかったですか。 |
Yuri | Ừ. Ngon lắm em, chị rất thích đồ ăn ở đây. うん、美味しかったです。ここの料理が大好きです。 |
Linh | Chị đã ở lại khách sạn hay homestay? ホテルかホームステイに泊まりましたか。 |
Yuri | Chị đã đặt homestay nhỏ nhưng rất đẹp, chủ nhà cũng rất thân thiện và nhiệt tình nữa. 小さいホームステイにしましたが、とても綺麗でした。そして、あそこの大家さんが親切で、熱心な人でした。 |
Linh | Tốt quá chị nhỉ! 良かったですね。 |
Yuri | Lần này chị đi chỉ có 2 ngày, lần sau nếu có cơ hội chị sẽ đi lâu hơn. 今回は2日間しか行かなかったが、今度チャンスがあったら、もっと長く行きたいです。 |
Linh | Nếu được thì lần sau chúng ta cùng đi Hội An nhé! 予定が合いましたら、今度一緒にホイアンに行きましょう。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | đèn lồng | ランタン |
2 | thân thiện | 親切な |
3 | nhiệt tình | 熱心な |
4 | áo dài | アオザイ |
5 | tìm hiểu | 調べる |
6 | chủ nhà | 大家さん |
7 | trải nghiệm | 体験する |
8 | cơ hội | チャンス |