【第2話】ビジネスでの電話対応・Trả lời điện thoại

会話例

(社員 Nhân viên)  A lô! Công ty ABC xin nghe.
もしもし、ABC会社でございます。
(お客様 Khách hàng) Alo, tôi là Mai, ở công ty KIP. 
もしもし、KIP会社のMaiと申します。
Làm ơn cho tôi gặp anh Hùng của phòng nhân sự.
人事部のHung 様をお願いいたします。
(社員 Nhân viên)  Dạ vâng, anh Hùng của phòng nhân sự ạ. Chị vui lòng chờ máy nhé.
はい、人事部のHungでございますね。少々お待ちください。

Trường hợp người cần gặp đang bận họp hoặc đi vắng
先方が不在、または会議中のパターン

(社員 Nhân viên)  A lô, xin anh thông cảm, hiện tại anh Hùng đang bận họp / đi vắng.
もしもし、恐れ入りますが、ただいまHungは会議中(又は「外出中」)でございます。
(お客様 Khách hàng) Chị làm ơn nói dùm, tôi là Mai, Trưởng phòng Kế toán công ty KIP có việc gấp muốn gặp anh ấy.
KIP会社のMaiから至急な電話が要る旨、お伝え願えますでしょうか?
(社員 Nhân viên)  Dạ, vậy thì xin anh chờ một chút, để tôi vào báo lại.
はい、承知いたしました。お伝えします。少々お待ちください。
(お客様 Khách hàng) Vâng cám ơn chị, tôi sẽ đợi máy.
ありがとうございます。お待ちしております。
(社員 Nhân viên)  A lô, chị Mai ơi, Anh Hùng nói là sau khi họp xong (hoặc trở về công ty) sẽ gọi lại ngay cho chị.
もしもし、Mai様、Hungは会議が終り次第(又は「戻り次第」)こちらから掛け直すと話していました。
Số điện thoại của chị là số đang gọi luôn đúng không ạ ?
お電話番号は今掛けている番号でお間違いないでしょうか?
(お客様 Khách hàng) Vâng, đúng rồi ạ.
はい、そうです。
(社員 Nhân viên)  Dạ vâng, vậy em sẽ chuyển số điện thoại của chị cho anh Hùng nhé.
はい、HungにMai様のお電話番号をお伝えします。
Chị còn cần em hỗ trợ gì nữa không ạ ?
他にサポートが必要なことがございますか。
(お客様 Khách hàng) Không, cám ơn chị nhiều, chào chị.
いいえ、大丈夫です。ありがとうございます。失礼します。
(社員 Nhân viên)  Dạ không có gì, em chào chị ạ.
いいえ、とんでもございません。では、失礼いたします。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 a lô もしもし
2 công ty … xin nghe 〇〇会社でございます
3 vui lòng chờ máy nhé 少々お待ちください
4 Xin + 2人称 + thông cảm 恐れ入りますが
5 hiện tại 只今
6 bận họp 会議中
7 đi vắng 外出中
8 nghỉ trưa 休憩中
9 nghỉ phép 休みをとる
10 đang rời chỗ 離席中
11 gọi lại 掛け直す
12 tôi sẽ đợi お待ちしております

返信を残す

メールアドレスが公開されることはありません。 が付いている欄は必須項目です