会話例 (コールセンター) Kính chào quý khách. いつも大変お世話になっております。 Tôi tên là Nguyễn Văn An, đại diện công ty BTS BTS社のグエンヴァンアンと申します。 Cám ơn quý khách đã luôn quan tâm, tin tưởng và sử dụng dịch vụ của công ty chún
続きを読む【第42課】「Phải」の用法
ベトナム語の「phải」は、会話の背景や文章中の使用する位置によって、色々な役割や意味をもっています。本課ではよく使われる「phải」の用法を紹介します。 用法① 名詞の「phải」=右 第31課にも紹介された【位置の表現】で「phải」は名詞で「右」の意味となります。 位置を表現するときは、「bên phải」(意味:右側)を使って、「ở」(意味:位置する)の動詞と一緒に使い表現します。 例文
続きを読む【第48話】ベトナム旅行・Du lịch Việt Nam
会話例 (Linhさん) Chào anh Suzuki, sắp đến kì nghỉ dài ngày rồi. 鈴木さん、もうすぐ連休ですね。 Đây là lần đầu tiên trải qua kỳ nghỉ ở Việt Nam nhỉ. 今回の連休は初めてベトナムで過ごしますね。 (鈴木さん) Ừ, đúng vậy. Đây là lần đầu tiên anh trải
続きを読む【第47話】バインミーについて・Về bánh mì Việt Nam
会話例 (Linhさん) Chào anh Suzuki. 鈴木さん、こんにちは。 Anh đã ăn sáng chưa ? 朝ごはんは食べましたか? (鈴木さん) Chưa, tôi chưa ăn sáng. いいえ、まだ朝ごはんを食べていません。 (Linhさん) Anh có muốn ăn thử bánh mì không? バインミーを食べてみませんか? (鈴木さん) Bánh m
続きを読む【第46話】テトの準備・Chuẩn bị cho ngày Tết
会話例 (Linhさん) Anh Suzuki ơi, hôm nay cho em về sớm một chút được không ạ? 鈴木さん、今日は少し早く帰ってもいいですか? (鈴木さん) Được chứ. Em bận à? いいですよ。忙しいですか? (Linhさん) Thật ra thì em phải đi mua sắm để chuẩn bị tết. 実はテトのた
続きを読む<第41課/Bài 41> 使役表現
使役表現は[誰々に 何々をさせる]の意味ですが、ベトナム語では強制又は許可の意味で使い分けます。 強制的に何かをさせる場合 例文: ① Khi còn nhỏ, mẹ thường bắt tôi đi ngủ lúc 9 giờ tối. 子供の頃、母はいつも私を9時に寝させました。 ② Cô ấy bắt anh ấy đến nhà đón. 彼女は彼を家へ迎えに行かせます。 ③ T
続きを読む【第7話】忘年会での発言・Phát biểu trong bữa tiệc cuối năm
会話例 (Giám đốc) Kinh chào toàn thể nhân viên công ty. 社内の皆さんこんにちは。 (Giám đốc) Một năm vừa qua, mọi người đã thật sự vất vả. Đây quả là giai đoạn khó khăn của công ty chúng ta. 皆さん、今年1年間お疲れ様でした。今年は我が社も逆
続きを読む【第6話】クレームに対するお詫び・Trường hợp khách hàng phàn nàn
文章例 Kính chào quý khách, 大変お世話になっております。 Tôi tên là Nguyễn Văn An, đại diện công ty BTS. BTS株式会社の代表者 Nguyen Van Anと申します。 Cám ơn quý khách đã luôn quan tâm, tin tưởng và sử dụng dịch vụ của công ty chún
続きを読む【第45話】年齢を聞く・Hỏi tuổi
会話例 (Minaさん) Chào Linh リンさん、こんにちは。 (Linhさん) Chào Mina, căn hộ mới của cậu thế nào? 美奈さん、こんにちは。 新しいマンションはどうですか? (Minaさん) Căn hộ rất đẹp. Gần đó có siêu thị và nhà hàng Nhật nên rất tiện lợi. マンションはとても綺
続きを読む【第44話】残業についての話・Hội thoại về việc làm thêm giờ
会話例 (Myさん) Chào chị Ono. 小野さん、こんにちは。 Ngày đầu tiên đi làm thế nào hả chị. 入社の初日はどうでしたか? (小野さん) Chào em. Công việc cũng không vất vả lắm. こんにちは。仕事はそこまで大変ではありませんでした。 (Myさん) Thế à. Sắp 17h rồi. Chuẩn bị
続きを読む